Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ
Bài tập tiếng Anh lớp 3 tổng hợp sẽ là những tài liệu học tiếng Anh lớp 3 hiệu quả cho các em với những dạng bài tập ôn luyện những kiến thức tiếng Anh lớp 3 về từ vựng, ngữ pháp cho trẻ em.
- - Bài tập về các dạng thức của động từ trong tiếng Anh
- - Download đề cương ôn thi học ky 1 tiếng Anh lớp 3 chương trình mới
- - Bài tập ngữ pháp tiếng Anh thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Để các em học sinh lớp 3 có thêm những bài tập tiếng Anh để ôn luyện hiệu quả, Alokiddy gửi tới các em tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ em với những dạng bài tập tổng hợp, cho trẻ học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ
Những bài tập tổng hợp này được rút ra từ những bài tập tiếng Anh với nhiều dạng khác nhau, cho trẻ ôn luyện tiếng Anh tổng thể nhất. Hãy cùng hoàn thành những bài tập tiếng Anh lớp 3 này cho trẻ nhé!
I. Complete the words:
1. They’re fl_ing k_te_.
2. Mai is in the di_ing room.
3. Ha_ you g_t any _orto_ses? - _ _ _, I have.
4. Whe_e is your dog? – He’s cha_ing a mo_se.
5. Ha_ she go_ any _ets? Yes, she _ a_. She has got a gree_ par_ot and_leven go_ _fish.
II. Circle the odd one out:
1. Mother school father sister
2. Big book pen ruler
3. Bedroom kitchen bathroom garden
4. She he living room I
5. Sunny windy rainy tortoise
6. Am weather are is
7. Dog bird fish robot
8. Ship doll ball have
III. Select and circle A, B or C:
1. What are they doing? – They are _____ with paper boat.
A. doing B. making C. playing
2. Has she got any pet? – No, she_____.
A. has B. hasn’t C. haven’t
3. How many ______ are there in your bedroom? – There are two.
A. chair B. chairs C. x
4. What’s Mai doing? – She ______.
A. play cycling B. cycling C. cycles
5. How old is your_______? – He’s thirty-four.
A. sister B. mother C. father
6. What is the---------- today?
A. activity B. colour C. weather
7. --------- many cats do you have?
A. Why B. How C. What
8. what _____ are your dogs? – They are black and white.
A. colour B. yellow C. sunny
IV. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống
1…….name is Peter.
2. My mother is thirty ………old.
3. Mai is …… Vietnam.
4. ……….you want a banana?
5. How many crayons …….you have?
6. The weather is often ………in summer.
7. We go to school ……….bike.
8. There ……..six books on the table.
9. This is a schoolbag …….that is a table.
10. Hello, my name …….Hoa. I …..years old.
V. Khoanh vào từ khác loại
1. A. Globe B. Map C. Desk D. These
2. A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty
3. A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind
4. A. Teddy B. Kite C. cake D. Puzzle
5. A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
6 A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
7. A. I B. She C. His D. It
8. A. His B. She C. My D. Its
9. A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk
10. A. House B. Ruler C. Book D. Eraser
VI. Chọn đáp án đúng cho các câu sau
1. What’s ……..name? Her name is Hoa.
A. my B. his C. her
2. How is she? She’s ………….
A. five B. nice C. ok
3. How old is your grandmother? She is eighty …..old.
A. years B. year C. yes
4. ………to meet you.
A. nine B. nice C. good
5. Bye. See you……
A. late B. nice C. later
6. What’s it?It’s ………inkpot.
A. an B. a C. some
7. How many ………are there ? There is a desk.
A. desk B. a desk C. desks
8. The weather is ………today.
A. cold B. ok C. too
9. ……is Nam from? He’s from Hai phong.
A. what B. who C. where
10. Who is he? ………is my friend
A. he B. I C. she
VII. Sắp xếp các từ sau thành câu
1. friend /is / my / Hien/ new.
2. is /That / classroom / her.
3. your / Write / please / name.
4. down / your / Put / pencil/
VIII. Complete the sentences
1. …..hat is you… name?
2. I am …..rom Vietnam.
3. My b…rth…ay is in Septembe…
4. I hav… Engli…h on Friday.
5. ….hose are my notebo…ks.
IX. Fill in the blank
1. These ………..my pencils
2. ………is your birthday?
3. I have Art ……. Tuesday.
4. What do you do ……….English lesson?
5. Would you ……….some milk?
X. Answer question
What’s your name? ………………………………………………………………………………………
Where are you from?..........................................................................................................…………
What subjects do you like?................................................................................................………...
How many students are there in your class?......................................................................………….
When do you have Maths?...............................................................................................………….
Những bài tập tổng hợp tiếng Anh lớp 3 này sẽ là những tài liệu học tiếng Anh quan trọng cho các em. Các bạn có thể cho trẻ học thêm những dạng bài học mới, bài tập tiếng Anh mới tại Alokiddy.com.vn nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 thì quá khứ đơn 02/07
- Bài tập thì hiện tại đơn lớp 5 (có đáp án) 26/03
- Bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án 05/10
- Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ 14/12
- Bài tập tiếng Anh lớp 4 có đáp án cho trẻ em 07/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 5 có đáp án cho trẻ 14/09
- Bài tập tiếng Anh lớp 2 để bé ôn tập hiệu quả 24/08
- Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê 20/06
- Bài tập tiếng Anh về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 16/10
- Bài ôn tập tiếng Anh lớp 3 cơ bản có đáp án 05/07
- Bài tập ôn tập tổng hợp tiếng Anh lớp 5 cho bé 14/06
- Bài tập về số đếm trong tiếng Anh cho bé 20/02