Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê
Đối với các bé lớp 2 thì những bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 có hình ảnh màu sắc bắt mắt khiến trẻ thích thú và ham học hơn.Bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề rất thích hợp để bé rèn luyện củng cố thêm kiến thức môn tiếng anh.
Thay vì các bài học đơn điệu nhàm chán hàng ngày, các bậc cha mẹ có thể thay đổi sưu tầm thêm cho con các dạng bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao theo chủ đề như gia đình, đồ vật hàng ngày, các ngày lễ tết, rất gần gũi với trẻ. Đây là dạng bài tập thú vị xoay quanh chủ đề, rất gần gũi với trẻ khiến bé hào hứng làm bài và tiếp nhận kiến thức một cách tự nhiên nhất, không gò bó.
Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê
Đối với các bé lớp 2 thì những bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 có hình ảnh màu sắc bắt mắt khiến trẻ thích thú và ham học hơn. Vì thế thầy cô nên ra các dạng bài tập tiếng anh theo chủ đề trong đó có chứa các hình ảnh khiến trẻ nhớ lâu hơn .
Làm bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao cho trẻ em theo chủ đề, thì bé có thể học từ vựng nhanh hơn thông qua việc phân loại , bé liên tưởng và ghi nhớ lâu hơn. Ví dụ như, các bài tập về chủ đề gia đình “Family” thì sẽ có các từ liên quan như: father, mother, sister, brother, grandfather,…tạo nên sự liên tưởng, khi nói về chủ đề nào thì bé có thể liên tưởng ngay đến từ vựng của chủ đề đó.Bên cạnh đó bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề còn chứa các dạng bài khác nhau bé không chỉ dễ nhớ từ vựng mà rèn luyện các kĩ năng nghe nói, đọc viết rất toàn diện.
Nếu hôm nay bé làm bài tập thấy nhàm chán với chủ đề này có thể chuyển sang làm bài tập tiếng anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề động vật”Animal”, hôm sau nữa có thể chuyển sang chủ đề đồ vật, số đếm,…như vậy sẽ rất thoải mái, bé tha hồ khám phá các chủ đề mới.
Làm bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao theo chủ đề giúp bé có thể học từ vựng, toàn diện không bỏ sót từ, vì từ chủ đề này bé liên tưởng sang chủ đề khác có điểm tương đồng
Vd : bài tập chủ đề thể thao: basketball , football , footballer , goalkeeper , runner , baseball , .. gồm:
nhóm 1: từ vựng chủ đề thể thao : basketball , baseball , football,…
nhóm 2 :từ vựng chủ đề vận động viên : runner , goalkeeper , footballer,..
Như vậy, cho con ôn tập với các dạng bài tập tiếng anh cho trẻ lớp 2 theo chủ đề là cách dạy và cách học thông minh. Dưới đây là tổng hợp các dạng bài tập tiếng anh lớp 2 theo chủ đề mà chúng tôi sưu tầm được hi vọng sẽ giúp bé ôn tập một cách tốt nhất
CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma
Father Table Nine Mother Eggs Map
Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
- What is your name? My n....me is ................
- Who is this? This is ....y mo...her.
- Who is he? This is my fath..r.
- What is this? This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A |
B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother |
a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
- This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
- This/ father __________________________________________
- This/ brother __________________________________________
- This/family __________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r 4. Fa...her
2. mo....her 5. a...nt
3. n…me 6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
…………………………………………………………………………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………………………………………………………………………
3. is / this / What?
…………………………………………………………………………………………
4. pen / It / a / is.
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
…………………………………………………………………………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
…………………………………………………………………………………………
CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple _ at o_topus tw_ c_ock
_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A |
B |
A |
B |
fish |
quả trứng |
board |
con khỉ |
egg |
con cá |
monkey |
cái bảng |
table |
con mèo |
elephant |
trường học |
book |
quyển sách |
seven |
số bảy |
cat |
cái bàn |
school |
con voi |
desk |
cái bàn |
panda |
con gấu |
Part 2:
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. ..... octopus 2. ..... panda
3. ..... monkey 4. ..... elephant
5. ..... tiger 6. ..... board
7. ..... fish 8. ..... egg
9. ..... cat 10. ..... orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it? 2. It is .......... elephant
3. ............is it? 4. .....is a tiger
5. What is.......? 6. It is an..............
Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. Mai/ am/ I/ …………………………….
2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….
3. it/ a / cat/ is? …………………………….
4. are/ you/ How/ ? …………………………….
5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….
6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….
7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….
Part 3:
Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1. This is a book. 2, This is a bag. 3, This is a pen . |
4, This is a pencil. 5, This is a ruler. 6, This is a chair. |
6, This is a bag. 7, This is a ball. 8, This is an egg. |
Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt ( X ) vào câu đúng Và ( / ) vào câu sai.
Bài 3: Em hãy quan sát tranh và trả lời các câu hỏi sau:
Ngôi thứ |
Đại từ nhân xưng |
Nghĩa tiếng Việt |
Nhất (người nói) |
I |
Tôi, mình, cháu, con |
We |
Chúng tôi, chúng ta |
|
Hai (Người nghe) |
you |
Bạn |
you |
Các bạn |
|
Ba (Người được nhắc đến) |
it |
Nó (chỉ vật) |
She |
Cô ấy (con gái) |
|
He |
Anh ấy, ông ấy (con trai) |
|
They |
Họ, chúng nó |
Cách xác định các ngôi trong tiếng Anh
Cách chia động từ " To Be"
1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Ngôi thứ |
Đại từ nhân xưng |
Tobe |
Số ít |
Số nhiều |
Nhất (người nói) |
I |
Am |
ü |
|
We |
Are |
|
ü |
|
Hai (Người nghe) |
you |
Are |
ü |
|
you |
Are |
|
ü |
|
Ba (Người được nhắc đến) |
it |
Is |
ü |
|
She |
Is |
ü |
|
|
He |
Is |
ü |
|
|
They |
Are |
|
ü |
*Công thức của to be:
+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ - > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. - Yes, S + to be. - No, S + to be + not. |
*Cách viết tắt của to be:
I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t |
He is = he’s It is = it’s are not = aren’t |
They are = they’re You are = you’re am not = am not |
2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:
Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe.
Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được.
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
Nghĩa tiếng Việt của TTSH |
I |
My |
Của tôi, của tớ, của mình |
We |
Our |
Của chúng tôi, của chúng tớ |
you |
your |
Của bạn |
you |
your |
Của các bạn |
it |
its |
Của nó |
She |
her |
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy |
He |
his |
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy |
They |
their |
Của họ, của chúng nó |
Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau
|
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. How old is you?
2. I is five years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. Hanh and I am fine.
6. I are fine, thank you.
7. She are eleven years old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This are Phong.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:
1. Is they black pens?
2. They is black books.
3. Are they people tourits?
4. The books and pens isn't green.
5. Are they brown beras teddy?
6. It are a black dog.
7. It is a red hats.
Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau
Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau
1. What are they? (rats)
2. What are they? (wolf)
3. What is it? (teddy bears)
4. Are they robots? (Yes)
5. Are they computers? (No)
CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM
Bài 1: Complete the blanks
Bài 2: Count and write number and words.
Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths (Thay hình bằng chữ và làm tính) minus: trừ and: cộng equal: bằng
Bài 4: Put suitable number and word in the blank.
Trên đây là bộ bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê mà Alokiddy giới thiệu tới các bạn. Các bạn có thể tìm hiểu thêm tại Alokiddy.com.vn để có thêm những bộ bài tập hay dành cho con em mình.