Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 2 cho trẻ em
Trong nội dung bài tập tiếng Anh trước, Alokiddy đã gửi tới các em các bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 1 cho trẻ em, trong nội dung này Alokiddy tiếp tục gửi tới các em những bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 2 cho trẻ em.
- - Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 5 cho trẻ em
- - Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 3 cho trẻ em
- - Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 4 cho trẻ em
Những bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 2 cho trẻ em này sẽ giúp các em có thêm những kiến thức tiếng Anh mới, những dạng bài tập mới cho trẻ học hiệu quả hơn.
Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 2 cho trẻ em
Những dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 cho trẻ em giúp các em hoàn thiện các kiến thức ngữ pháp cũng như từ vựng, cho trẻ học hiệu quả hơn. Hãy cùng trẻ hoàn thiện các bài tập tiếng Anh lớp 5 này nhé!
Bài 1: Viết dạng số nhiều của những danh từ sau
armchair, table, lamp, bag, couch, knife, family.
house, eraser, window, stereo, class, play.
Bài 2: Chuyển các câu sau sang số nhiều
1. This is an armchair.
2. I am a student.
3. It is a couch.
4. What is this? It's a stereo.
5. What is that? It's a bookshelf.
6. That is an eraser.
Bài 3: Đọc về gia đình Nam sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:
This is Nam. He is twenty-three years old and he is an engineer. There are five people in his family. His father, his mother, his two sisters and him. His fahter is fifty and he is an engineer, too. His mother is forty- eight years old. She is a doctor. His sisters are twelve and seventeen. They are students.
1. What is his name?
2. How old is he?
3. What does he do?
4. How many people are there in his family?
5. How old is his father?
6. Is his father an engineer?
7. How old is his mother?
8. Is his mother a nurse?
9. How old are his sisters?
10. What do his sister do?
Bài 4. Chuyển các câu sau sang số nhiều.
1. It is a ruler
2. There is a desk in the classroom.(3)
3. This is a flower.
4. There is a bench in the room (5).
5. That is my book.
6. The ruler is on the table.
7. What is this?
8. Is that your student?
9. Who is this?
10. Where is my color pencil?
Bài 5: Điền giới từ phù hợp
1. Stand ............
2. Sit ............................
3. Come ...............
4. I live ..........a Street.
5. I live ............... a house .
6. I live ....... VN.
7. I live ..... Le Loi Street.
8. I live ........ 326 Tran Phu Street.
9. I live ..... HCMC.
10. What's this ............. English?
Bài 6. Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng.
1. What’s your name? Your name is phuong
2. What is he name? He name is Tam
3. How many chair there are in your house?
4. What do your father do?
5. My sister is a engineer.
6. They are a nurses.
7. Who’s they?
8. Is Nam and Ba students?
9. Who they are? They are engineer.
10. Where Ha’s house?
Bài 7: Điền have hoặc has vào các chỗ trống trong các câu sau:
1. He ............... three books. 5. Her school ......................20 classrooms
2. They ................ two houses. 6. Ba and Bac ....................... two pens.
3. My sister ............... a big bag. 7. His parents .................... three children.
4. This house .............. 6 windows. 8. The boys .........................5 rulers.
Bài 8: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Lan (get up) ...............at 6.00.
2. Mai and Hoa (wash) .........their faces.
3. Thanh (have) ...............breakfast.
4. My father (brush) ...........his teeth.
5. We (go) ...........to school.
6. She (go) ........to school in the morning.
7. I (get) ...............dressed.
8. He (brush) ...........his teeth everyday.
9. They (have) ..........breakfast.
10. My mother (get)........... up at 5.00.
Bài 9: Chọn đáp án đúng nhất:
1. Hoa goes/ go to school.
2. we brushes/ brush our teeth.
3. He do/ does his homework.
4. Hoa and Lan play/ plays games.
5. We goes/ go to school.
6. I have/ has lunch at 12.00.
7. She watches/ watch TV.
8. They plays/ play soccer.
9. Thu has/ have breakfast.
10. I does/ do my homework.
Bài 10: Choose the correct answer
1. Peter (this / 's / x) school is small.
2. ('s / is / it ) Nam's school big?
3. (Where / How? Which) grade is he in?
4. (Which / What / What time ) does he do every morning?
5. This is Mai's house. (They're / Those are / It's) small.
6. Where is your classroom? It's (on / in / at) the second floor.
7. It's (a big house / a house big / big house)
8. How many floors (are there your school / your school has / does your school have)?
9. She (brush her teeth / washes her face / get dressed) at 7.30.
10. Is your school yard big? (Yes, they are / No, you aren't / No, it isn't)
Những bài tập tiếng Anh cho trẻ em nói chung và bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 nói riêng được Alokiddy gửi tới các bạn và các em theo từng chủ điểm sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 5 số 2 này hi vọng đã có thể giúp các em ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn. Chúc các em học tiếng Anh hiệu quả!