Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc

Chuyên mục: Theo chủ đề 20/12/2016
1935 views

Trẻ cảm thấy buồn, trẻ cảm thấy thích thú hay vui vẻ, trẻ cảm thấy khó chịu. Từ những cảm xúc đó bạn có thể dạy thêm cho trẻ nhiều từ vựng tiếng Anh bổ ích đó. Cùng tham khảo cách dạy trẻ từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc qua bài viết dưới đây nhé.

=> Từ vựng tiếng Anh lớp 4 về danh lam thắng cảnh

=> Dạy bé từ vựng tiếng Anh tên các đồ dùng trong phòng tắm

=> Những câu nói tiếng Anh thường dùng ở sân bay

Việc dạy trẻ từ vựng theo chủ đề cũng cần có phương pháp thích hợp. Tùy vào độ tuổi của bé mà lựa chọn những từ vựng phù hợp. Ví dụ với từ vựng tiếng Anh lớp 1, các bậc phụ huynh nên cho trẻ tiếp xúc với các từ vựng cơ bản. Hay với tiếng Anh lớp 2, các bạn có thể cho trẻ học các từ vựng mở rộng hơn như về cảm xúc để bé hình thành câu hoàn chỉnh để nói. Lựa chọn đúng phương pháp sẽ giúp trẻ học tiếng Anh nhanh và hiệu quả hơn nhiều đó.

day-tre-tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-cam-xuc

Cách dạy trẻ từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc

- Amused: vui vẻ

- Angry: tức giận

- anxious: lo lắng

- Annoyed: bực mình

- Ashamed: xấu hổ

- Bewildered: rất bối rối

- Bored: chán

- Confident: tự tin

- Confused: lúng túng

- Cross: bực mình

- Depressed: rất buồn

- Delighted: rất hạnh phúc

- Disappointed: thất vọng

- Ecstatic: vô cùng hạnh phúc

- Excited: phấn khích, hứng thú

- Emotional: dễ bị xúc động

- Embarrassed: hơi xấu hổ

- Frightened: sợ hãi

- Great: tuyệt vời

- Happy:  hạnh phúc

- Horrified: sợ hãi

- Hurt: tổn thương

- Irritated: khó chịu

- Intrigued: hiếu kỳ

- Jealous: ganh tị

- Keen: ham thích, tha thiết

day-tre-tu-vung-tieng-anh-lien-quan-den-cam-xuc

Dạy bé cách diễn đạt tâm trạng của mình bằng tiếng Anh

- Let down: thất vọng

- Malicious: ác độc

- Over the moon: rất sung sướng

- Positive: lạc quan

- relaxed: thư giãn, thoải mái

- Sad: buồn

- scared: sợ hãi

- stressed: mệt mỏi

- Surprised: ngạc nhiên

- Suspicious: đa nghi, ngờ vực

- Terrific: tuyệt vời

- Terrible: ốm hoặc mệt mỏi

- Terrified: rất sợ hãi

- Tense: căng thẳng

- Thoughtful: trầm tư

- Tired:  mệt

- Upset: tức giận hoặc không vui

- Unhappy: buồn

- wonderful: tuyệt vời

- Worried: lo lắng

Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc với các từ cơ bản mà chúng tôi giới thiệu ở trên hi vọng sẽ giúp các bạn và các bé cùng ôn luyện tiếng Anh tốt hơn. Để bổ sung thêm vốn từ cho trẻ, các bạn có thể tham khảo các bài học trên Alokiddy.com.vn để hướng dẫn trẻ tự học tại nhà hiệu quả hơn nhé.