40 cụm động từ tiếng Anh đi với “Up” cho IELTS

Chuyên mục: Góc Alokiddy 15/05/2017
1241 views

40 cụm động từ tiếng Anh đi với “up” cho IELTS sẽ là tài liệu ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh quan trọng cho người học. 

Những cụm động từ này thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi năng lực tiếng Anh nên các bạn hãy ghi lại và học một cách hiệu quả nhất nhé!

 

40 cụm động từ tiếng Anh đi với “up” cho ILETS

Với những cụm động từ này sẽ khá khó học và các bạn nên học theo những ví dụ chúng tôi gửi kèm theo.

1. Doll up = to dress formally, to dress for a special occasion

My mom needs to doll up before her birthday party.

2. Dress up = to have very nice clothes on

Alicia always liked to dress up for her dates.

3. Eat up = to believe immediately

He ate up everything that his psychologist told him.

4. End up – to turn out, conclude

He ended up working at his father’s company.

5. Fix up = to make right, adjust

Melissa fixed up her dress before going out.

6. Give up = surrender, admit failure

I will nevergive up.

7. Head up = to lead, to take charge

You have to head up all the meetings today.

8. Hold up = to wait, to delay

What’s holding up the presentation?

9. Hung up = thinking or worrying about someone/something

She was too hung up about her wedding.

10. Juice up = to charge

I have to juice up my laptop because the battery is dead.

11. Keep up = to continue

Keep up the good work everyone!

12. Kiss up to = to show false flattery

Everyone knew she was kissing up to the boss to get a better job.

13. ine up = have something/someone ready

Do you have any food lined up?

14. Loosen up = to relax

You have been very stressed lately – you have to loosen up.

15. Make up = to reconcile after a quarrel/fight

I can’t stay mad at you anymore, let’s make up?

16. Mess up = to make a mistake, to ruin

He totally messed up the cake.

17. Roll up one’s sleeves = to prepare to work

He rolled up his sleeves, and started packing.

18. Round up = to collect or gather something

Round up the employees for the meeting!

19. Screw up = to ruin, to make a mess

He totally screwed upon his exam.

20. Sign up = to commit oneself to a period of employment/education

Kevin signed up for his first Psychology course online.

21. Speed up = to make something go faster

You have to speed up your car if you want to be there on time.

22. Split up = to separate, to break apart from the group

They had to split up in order to find Jimmy.

23. Sign up = to commit oneself to a period of employment/education

Kevin signed up for his first Psychology course online.

24. Suck up = flatter someone excessively

He sucked up to the teacher only to get a better grade.

25. Take up = occupy time, space, attention

It’s going to take up too much time.

26. Tied up = very busy

He is always tied up with work.

27. Think up = to invent or imagine something

We have to think up an excuse for why we didn’t go to school.

28. Up the creek = to be in serious trouble

If I don’t pay the bill by tomorrow, I will be up the creek.

29. Wind up = end up in a specific situation, place

I never thought I would wind upin Australia.

30. Act up = to misbehave

My son used to act up every day when he was little.

31. Bottle up = stay hidden

He would rather bottle up rather than solve the problems at work.

32. Break up = end a relationship

Jessica just broke up with her boyfriend.

33. Back up = to copy something as a security measure

My computer crashes three times this week, so I need to back up all my data now.

34. Blow up = to get angry very fast

Moore blows up almost every class because Jack is always late.

35. Brighten up = to make cheerful, happy

My sister tried to brighten up my day when I was feeling said.

36. Butter up = to flatter

She always butters up her boss when the new job position is available.

37. Catch up = to share news with someone

I haven’t seen him for such a long time, and it was great to catch up.

38. Chat up = to have a light, friendly conversation

She went to that bar only because she liked chatting up with the handsome bartender.

39. Come up with = think of something, a plan or an idea

We have to come up with a plan!

40. Cover up = to hide, conceal

Even in court, he still tried to cover up everything that he did.

Hãy ghi lại và học để phục vụ cho kỳ thi năng lực tiếng Anh của mình nhé. Những cụm động từ tiếng Anh này thường xuyên được sử dụng nên các bạn hãy chú ý để có thể ghi điểm cao nhất nhé!

TIN LIÊN QUAN

15 cách chuyển động từ sang danh từ trong tiếng Anh sau đây sẽ giúp ích rất nhiều trong quá trình học tiếng Anh cho trẻ em. Đặc biệt là trẻ em lớp 4, 5 sẽ là một tiền đề để con học tiếng Anh trung học cơ sở tốt. 

Xem thêm

Ngày nay nhu cầu cho trẻ học tiếng Anh từ sớm đang được rất nhiều phụ huynh quan tâm.Tuy nhiên để chọn cho con phương pháp học tiếng Anh hiệu quả phụ thuộc nhiều vào tính cách và sở thích của trẻ. Để khơi dậy niềm yêu thích học tiếng Anh, áp dụng phương pháp tự học tiếng Anh tại nhà là rất cần thiết. Cùng Alokiddy tìm hiểu bí quyết giúp con tự học tiếng Anh nhé!
 

Xem thêm

Ngày càng nhiều bậc phụ huynh muốn con học tiếng Anh từ nhỏ với mong muốn con trở thành công dân toàn cầu. Vậy cha mẹ cần làm gì để giúp con học tiếng Anh tại nhà? Dưới đây là top 3 lời khuyên hữu ích đến từ các chuyên gia giáo dục của Alokiddy gợi ý cho các bậc phụ huynh
 

Xem thêm

Trong bài viết này, Alokiddy sẽ cùng các bạn học sinh học một số các mẫu câu hỏi – trả lời đơn giản về chủ đề Gia Đình, một trong số các chủ đề rất quen thuộc, phổ biến và có thể gặp khá nhiều trong giao tiếp hàng ngày.

Xem thêm

Đặc điểm phân biệt những con người đến từ các quốc gia khác nhau chủ yếu đến từ điểm khác nhau về màu da và khuôn mặt. Mỗi một vùng đất, một quốc gia sẽ có những đặc điểm về khuôn mặt và các bộ phận trên khuôn mặt riêng biệt và khác nhau. Vậy nên, trong bài viết này, Alokiddy muốn gửi đến các bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh miêu tả khuôn mặt một cách đầy đủ nhất!

Xem thêm

Là thành phố nghìn tuổi sở hữu nhiều nét đẹp đa dạng, độc đáo và chiều sâu văn hóa, Hà Nội luôn được coi là chủ đề “đắt giá” cho nhiều đề văn, không chỉ bằng tiếng Việt mà còn bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, để viết một bài văn hay bằng tiếng Anh về Hà Nội có vẻ như không dễ dàng, bởi những giá trị tinh tế của Hà Nội đòi hỏi một vốn từ tương đối rộng và trải dài nhiều mảng. Với những hướng dẫn chi tiết trong bài dưới đây, hãy cùng Alokiddy xây dựng cho mình một bài văn hay về Hà Nội bằng tiếng Anh nhé!

Xem thêm

Bài tập về cấu trúc ENOUGH được Alokiddy tổng hợp và gửi đến bạn với mục đích giúp bạn ôn tập lại các kiến thức đã học về cấu trúc enough, từ đó, bạn sẽ không còn bỡ ngỡ và lo bị mất điểm các câu hỏi về chủ đề này trong bài thi tiếng Anh của mình. Giờ hãy cùng bắt tay vào làm một số bài tập sau nhé!

Xem thêm

Alokiddy xin gửi tới các bậc phụ huynh, quý thầy cô, và các em học sinh bài tập ôn tập về ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5 kèm đáp án chi tiết bên dưới, nhằm giúp các em học sinh có cơ hội được thực hành và khắc sâu kiến thức đã học.
 

Xem thêm

Ở cấp tiểu học, khi các bé mới chập chững những bài học vỡ lòng về tiếng Anh, việc nắm vững những kiến thức ngữ pháp nền tảng là vô cùng quan trọng. Đó sẽ là bàn đạp vững chắc giúp con tự tin hơn trên các chặng đường học tiếng Anh sau này. 
 

Xem thêm

Công ty Cổ phần Công nghệ và Giáo dục KSC

Address
Tầng 6 Số 42 Hàm nghi, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline
1900.099.950

Thông tin thanh toán

1.Ngân hàng: Techcombank
Số tài khoản: 19037852750016
Chủ tài khoản: Nguyễn Mạnh Tuyên


2.Ngân hàng: VIB - PGD THĂNG LONG
Số tài khoản: 069704060032364
Chủ tài khoản: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ GIÁO DỤC KSC
Nội dung chuyển khoản: SĐT + Tên gói học (hoặc tên phụ huynh đăng ký)
Ví dụ: 0977336XXX Alokiddy

Follow us

Giấy phép ĐKKD số: 0106888473 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.

Giấy phép đào tạo tiếng Anh số: 4087/GCN-SGD&ĐT cấp bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội