Những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất cho trẻ em
Học tiếng Anh cho trẻ em với những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề và những cụm từ tiếng Anh sẽ giúp các em học tiếng Anh hiệu quả hơn. Để giúp các em học tốt tiếng Anh hơn, Alokiddy gửi tới các em những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất cho trẻ em.
- - 62 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Anh cho trẻ em lớp 5
- - Từ vựng tiếng Anh về sở thích cho trẻ lớp 5
- - Dạy trẻ từ vựng tiếng Anh lớp 3 về tên các loại chim
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất cho trẻ em này sẽ là những nội dung học tiếng Anh thú vị giúp các em có thêm nhiều từ mới tiếng Anh. Những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất này sẽ giúp các em học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5 nắm được nội dung nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng nhất cho trẻ em
Với những cụm từ tiếng Anh thông dụng này sẽ trở thành những tài liệu học từ vựng tiếng Anh hay và phù hợp cho trẻ lớp 4, lớp 5. Hãy cùng Alokiddy học những cụm từ tiếng Anh thông dụng này nhé!
- According to …. :Theo…..
- As far as I know,….. : Theo như tôi được biết,..
- Be of my age : Cỡ tuổi tôi
- Beat it : Đi chỗ khác chơi
- Big mouth: Nhiều chuyện
- By the way: À này
- Be my guest : Tự nhiên
- Break it up : Dừng tay
- But frankly speaking, .. :Thành thật mà nói
- Come to think of it : Nghĩ kỹ thì
- Can’t help it : Không thể nào làm khác hơn
- Come on : Thôi mà gắng lên, cố lên
- Cool it : Đừng nóng
- Come off it: Đừng xạo
- Cut it out : Đừng giỡn nữa, ngưng lại
- Dead End : Đường cùng
- Dead meat: Chết chắc
- Down and out : Thất bại hoàn toàn
- Down the hill : Già
- Don’t bother : Đừng bận tâm
- Do you mind : Làm phiền
- Don’t be nosy : Đừng nhiều chuyện
- For better or for worst : Chẳng biết là tốt hay là xấu
- For what : Để làm gì?
- Just for fun : Giỡn chơi thôi
- Just looking : Chỉ xem chơi thôi
- Just kidding / just joking : Nói chơi thôi
- Good for nothing : Vô dụng
- Go ahead : Đi trước đi, cứ tự nhiên
- God knows : Trời biết
- Go for it : Hãy thử xem
- Keep out of touch : Đừng đụng đến
- Hang in there/ Hang on : Đợi tí, gắng lên
- Hold it : Khoan
- Help yourself : Tự nhiên
- Take it easy : Từ từ
- I see : Tôi hiểu
- it’s all the same : Cũng vậy thôi mà
- I ‘m afraid : Rất tiếc tôi…
- It beats me : Tôi chịu (không biết)
- Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
- Little by little : Từng li, từng tý
- Let me go : Để tôi đi
- Let me be : Kệ tôi
- Long time no see :Lâu quá không gặp
- Make yourself at home : Cứ tự nhiên
- Make yourself comfortable : Cứ tự nhiên
- My pleasure : Hân hạnh
- Out of order: Hư, hỏng
- Out of luck : Không may
- Out of question: Không thể được
- Out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
- Out of touch : Không còn liên lạc
Những cụm từ tiếng Anh thông dụng này Alokiddy gửi tới các bạn và các em, giúp các em có thêm những tài liệu học từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn. Các bạn có thể cho trẻ học thêm những bài học tiếng Anh thú vị tại Alokiddy.com.vn nhé!
Bài viết cùng chuyên mục
- 50 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “R” 06/04
- 20 câu đố vui tiếng Anh cực hay cho trẻ em lớp 3 16/10
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng 30/10
- Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề các môn thể thao 22/07
- Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 5 cho bé – cơ thể người 16/06
- Dạy trẻ 46 từ vựng tiếng Anh về các loại quả 23/02
- Luyện từ vựng tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo với bài học Farm animals 22/11
- Từ vựng tiếng Anh về toán học cho trẻ em lớp 5 (Tiếp) 26/09
- Từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho bé chủ đề Gia đình 03/06
- Luyện từ vựng tiếng Anh lớp 2 unit 9 27/10
- Học từ vựng qua bài giảng tiếng Anh lớp 1 qua hình ảnh chủ đề hình học 27/06
- Từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 cho trẻ em 24/08