Những cấu trúc ngữ pháp nên sử dụng khi luyện thi IELTS WRITING
Kỹ năng Writing là một trong 2 kỹ năng khó nhất của kỳ thi năng lực tiếng Anh Ielts. Trong quá trình ôn luyện tiếng Anh, các bạn nên sử dụng đa dạng các cấu trúc ngữ pháp và vận dụng chúng một cách nhuần nhuyễn nhất vào các bài viết của mình.
Những cấu trúc ngữ pháp nên sử dụng khi luyện thi Ilets writing sau đây sẽ giúp các bạn có được những chủ điểm ngữ pháp cần thiết luyện thi Ielts.
- 40 cấu trúc tiếng Anh thường sử dụng trong IELTS WRITING
- 10 Tips không thể bỏ qua khi tự học tiếng Anh (Phần 1)
- 5 Tips giúp học tiếng Anh Online hiệu quả không phải ai cũng biết
Những cấu trúc ngữ pháp nên sử dụng khi luyện thi IELTS WRITING
Trong quá trình luyện thi các bạn hãy chú ý vận dụng thật nhuần nhuyễn những cấu trúc ngữ pháp này để có thể học tiếng Anh một cách khoa học và hiệu quả nhất nhé!
• for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi) (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(qkđ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkđ), S + had + Pii
• Before + S + V(qkđ), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with (rất đông cài gì đó…)
• to be full of (đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj).
• except for/ apart from (ngoài, trừ…)
• as soon as (ngay sau khi)
• Had better + V(infinitive) (nên làm gì….)
• It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur (xảy ra)
• to be excited about (thích thú)
• to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì…)
• feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..) (go camping…)
• leave someone alone (để ai yên…)
• By + V-ing (bằng cách làm…)
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
• Have/ get + something + done (Vpii) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì…mất bao nhiêu thờigian…)
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
• S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
• To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
• Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv) (tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)
• to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
• to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
Hãy luyện tập thật chăm chỉ nhé, kỹ năng writing đúng là rất khó nhưng không có nghĩa là không thể. Chúc các bạn học tiếng Anh hiểu quả!